MỘT SỐ BỆNH MÙA HÈ
NCVCC.LYĐKQG BÙI ĐẮC SÁNG
Viện hàn lâm KH&CN Việt nam, Hội đông y Ba Đình
BAN CHẨN VÀ SỐT PHÁT BAN
( BỆNH ĐỘC - ÔN ĐỘC PHÁT BAN )
I. ĐẠI CƯƠNG
Trong bệnh ngoại cảm có rất nhiều loại thuộc tính truyền nhiễm, vì vậy cổ nhân rất coi trọng Bệnh độc, có các tên gọi như Phong độc, Hàn độc, Thấp độc
Các sách cổ luận như “Thiên kim yếu phương”, “Ngoại đài bí yếu” nêu ra rất nhiều phép trị Ôn độc, Nhiệt độc và Âm Dương độc trong Ôn bệnh, về sau các thày thuốc như Lưu Hà Gian, Chu Đan Khê lại xếp phát ban, ẩn chẩn là Ôn độc phát ban, Chẩn độc và đưa ra các phương thuốc như “Thanh ôn bại độc tán”, “Phổ tế tiêu độc ẩm”, “Cam lộ tiêu độc đan” v.v. Các vị thuốc thường dùng là Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Hoàng cầm, Ngưu giác, Huyền sâm…có tác dụng giải độc để chữa bệnh độc.
Tuy nhiên, không thể nói có Ôn bệnh là có Bệnh độc lưu hành truyền nhiễm, có khi do khí hậu nóng lạnh đột biến khiến người ta không thích ứng được mà cũng phát bệnh.
Cổ nhân đã nhận thức rằng: trong bệnh ngoại cảm cũng có tồn tại bệnh độc, nay chúng ta có điều kiện hơn, cần đi sâu nghiên cứu vấn đề này.
Ban chẩn (sốt phát ban) là Bệnh độc thuộc phạm trù của Ôn bệnh.
II. MỘT SỐ THỂ BỆNH
1. BAN CHẨN (SỐT PHÁT BAN)
- Triệu chứng : Do nhiệt vào doanh phần gây nên mình nóng (sốt cao), ngoài da xuất hiện nốt đỏ, ban đỏ hoặc ban chẩn.
- Phép trị: Thanh nhiệt, giải độc, lương huyết, hoá ban chẩn
- Bài thuốc:
NGÂN KIỀU TÁN GIA GIẢM
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Kim ngân hoa
|
12
|
Mẫu đơn bì
|
12
|
Liên kiều
|
12
|
Ngưu bàng tử
|
08
|
Trúc diệp
|
08
|
Cát cánh
|
08
|
Bạc hà
|
06
|
Cam thảo
|
04
|
Sinh địa
|
16
|
Lô căn
|
12
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
- Bài thuốc:
HOÁ BAN THANG (Ôn bệnh điều biện)
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Sinh Thạch cao
|
40
|
Nghạnh mễ
|
20
|
Tri mẫu
|
16
|
Thuỷ Ngưu giác
|
08
|
Cam thảo
|
12
|
Huyền Sâm
|
08
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
BẠCH HỔ TIỂU SÀI TAM HOÀNG THANG GIA VỊ (Minh Đạo diệu phương)
Tên dược vật
|
Lượng(g)
|
Chú giải
|
Sinh Thạch cao
|
40
|
Thanh nhiệt, tả hỏa, dưỡng âm, sinh tân
|
Tri mẫu
|
12
|
Thạch hộc
|
12
|
Hoàng cầm
|
12
|
Thanh nhiệt tả hỏa tam tiêu
|
Hoàng liên
|
04
|
Hoàng bá
|
08
|
Sơn chi tử
|
12
|
Sài hồ
|
12
|
Hòa giải thiếu dương
|
Bán hạ chế
|
12
|
Cam thảo
|
04
|
Đảng sâm
|
12
|
Tiền hồ
|
08
|
Thanh phế họng, chỉ khái
|
Hạnh nhân
|
08
|
Cát cánh
|
08
|
Kim ngân hoa
|
12
|
Thanh nhiệt, giải độc
|
Liên kiều
|
08
|
Bồ công anh
|
08
|
Hạ khô thảo
|
08
|
Cát căn
|
08
|
Giải cơ phát biểu
|
Thăng ma
|
08
|
Thăng phát ban chẩn
|
Mộc hương
|
08
|
Lý khí, tỉnh tỳ
|
Sinh khương
|
03 lát
|
Điều hòa doanh vệ
|
Đại táo
|
05 quả
|
* Tổng lượng: 208 g
* Sắc uống.
Tác dụng: Thanh nhiệt, tả hỏa, giải độc, dưỡng âm sinh tân
Chủ trị: Sốt dịch, sốt phát ban
Liều dùng: Sắc uống 01 thang/ngày.
Kiêng kỵ: Sống lạnh, béo ngọt quá mức, các chất kích thích.
2. BAN CHẨN XUẤT HUYẾT
- Triệu chứng: Đầu lưỡi đỏ, dần dần chất lưỡi đỏ tía, kèm theo tâm phiền, lơ mơ và ban chẩn xuất huyết.
- Phép trị: Thanh nhiệt, giải độc, tư âm, lương huyết, thoái ban
- Bài thuốc:
THANH DOANH THANG GIA VỊ (Ôn bệnh điều biện)
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Ngưu giác
|
32
|
Kim ngân hoa
|
12
|
Hoàng liên
|
06
|
Liên kiều
|
08
|
Sinh địa
|
20
|
Trúc diệp tâm
|
04
|
Mạch môn
|
12
|
Xích thược
|
12
|
Huyền sâm
|
12
|
Mẫu đơn bì
|
12
|
Đan sâm
|
08
|
|
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
NGƯU GIÁC ĐỊA HOÀNG THANG (Thiên kim yếu phương)
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Ngưu giác
|
04
|
Xích thược
|
16
|
Sinh địa
|
32
|
Mẫu đơn bì
|
12
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
3. NHIỄM TRÙNG HUYẾT
NGƯU GIÁC ĐỊA HOÀNG THANG GIA VỊ (Thiên gia diệu phương)
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Thuỷ Ngưu giác
|
32
|
Tử hoa địa đinh
|
32
|
Sinh địa
|
32
|
Kim ngân hoa
|
32
|
Xích thược
|
16
|
Cúc hoa
|
32
|
Mẫu đơn bì
|
12
|
Bán chi liên
|
16
|
Hoàng liên
|
12
|
Sinh Thạch cao
|
32
|
Đại thanh diệp
|
12
|
|
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
4. THỔ HUYẾT, NỤC HUYẾT
- Triệu chứng : Ói ra máu, chảy máu cam
- Phép trị : Thanh nhiệt giải độc, tư âm, lương huyết, chỉ huyết
- Bài thuốc:
NGƯU GIÁC ĐỊA HOÀNG THANG (Vạn Thị Phụ khoa)
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Ngưu giác
|
08
|
Bách thảo sương
|
08
|
Xích thược
|
08
|
Cát cánh
|
08
|
Mẫu đơn bì
|
08
|
Sinh địa
|
04
|
Chỉ thực
|
08
|
Cam thảo
|
04
|
Hoàng cầm
|
08
|
|
|
*Sắc uống 01 thang/ngày.
TRÚNG THỬ (SAY NẮNG)
I. ĐẠI CƯƠNG
Trúng thử là người đang làm việc ở nơi nắng gắt đột nhiên ngã vật ra bất tỉnh nhân sự, người rất nóng, có mồ hôi (ít hoặc nhiều), thở dốc, không nói được, hàm răng cắn hơi chặt hoặc mồm há, lưỡi đỏ, M. Hồng nhu hoặc Sác.
Bệnh thường xảy ra vào các tiết Tiểu thử, Đại thử, Xử thử, mà nội kinh gọi là Tam phục. Nguyên nhân do thử nhiệt vượt qua dương minh (vệ khí) vào tạng phủ (doanh huyết) mà sinh bệnh.
II. ĐIỀU TRỊ
1. Giai đoạn cấp cứu:
- Phép trị: Khai khiếu, tỉnh thần
* Ở bệnh nhân bất tỉnh nhân sự phải đưa vào chỗ thoáng mát, không được cho uống nước lạnh, không được đặt xuống đất ướt.
* Châm Nhân trung, Thập tuyền, đồng thời giật tóc mai cho tỉnh, đồng thời dùng nước tiểu trẻ em 20-30ml cho uống và lấy khăn tẩm nước tiểu trẻ em xoa khắp người rồi đắp rốn, đắp mặt
* Lá Bạc hà tươi giã vắt lấy nước cho uống.
* Nước dừa - cho uống 01 bát.
* Lá tía tô, Lá mã đề giã vắt lấy nước cốt uống.
* Bồ kết (đốt tồn tính), Cam thảo sao qua, tán bột, uống 4g /lần với nước ấm.
2. Giai đoạn đã hồi tỉnh :
- Phép trị : Thanh thử, ích khí, khai bế
- Bài thuốc :
THUỐC NAM
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Hương nhu
|
16
|
Bố chính sâm
|
20
|
Trúc diệp
|
12
|
Đinh lăng
|
16
|
Rau má tươi
|
12
|
Ngũ vị tử
|
06
|
Sắn dây tươi
|
12
|
Xương bồ
|
12
|
Mạch môn
|
10
|
|
|
*Sắc uống.
LỤC NHẤT TÁN
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Hoạt thạch
|
240
|
Cam thảo
|
60
|
*Tán bột mịn, uống 12g/lần
- Gia giảm : Có thể thêm : Uất kim, Hoàng liên, Sinh địa, Ngân hoa, Xương bồ để khai uất, thanh nhiệt, tư âm, lương huyết.
THỬ NHIỆT
(SỐT CAO MÙA HÈ Ở TRẺ EM)
I. ĐẠI CƯƠNG
Thử nhiệt là sốt kéo dài không khỏi, loại này ở miền Nam nước ta và vùng bờ biển hay bị và thường gọi là “sốt cao mùa hè ở trẻ em”. Đông Y gọi bệnh này là “Tiểu nhi trú hạ” do thử nhiệt mang tính chất thời tiết gây nên.
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
Khí hậu mùa hè nóng bức, khả năng thích ứng của trẻ em không mạnh dễ bị nhiệt thương thử. Vì nhiệt tà vít ở trong, nên xuất hiện da dẻ đỏ, nóng rát mà không có mồ hôi. Do nhiệt từ trong sinh ra, nên có mồ hôi mà nhiệt vẫn không lui. Vô luận có mồ hôi hay không, ngoại trừ những chứng chủ yếu như phát sốt, khát nước…, nhưng biểu chứng như nhức đầu, đau mình, sợ lạnh, sợ gió…đều không rõ rệt. Vì vậy nó không giống như các bệnh ngoại cảm nói chung mà chỉ là bị thương thử (tà ở ngoài, thấp nhiệt nung nấu ở trong).
Thử tà từ mũi miệng vào trước hết phạm Phế Vị. Phế chủ khí, mà thử tất thương khí. Khí hư thì tà lưu trệ lại, đi đôi với thử là có thấp, thấp uất lại lâu ngày mà hóa nhiệt làm tân dịch hao tổn. Tân dịch đã hao tổn lại cộng thêm khí hư, nên nhiệt tà dằng dai không lui.
Thử khí gây nên bệnh bao quát rất rộng như Trúng thử (bỗng dưng ngã lăn), Thử phong (tứ chi co giật), còn chứng Thử nhiệt ở trẻ em đều không xuất hiện các chứng hậu đó, cho nên nó có phân biệt với bệnh thử.
III. ĐIỀU TRỊ
1. Thời kỳ đầu - Thực thời
- Triệu chứng: Trẻ em thương thử, sốt kéo dài không lui, khí hậu càng nóng thì sốt càng cao, đa số là tối nóng, sáng mát hoặc sáng nóng tối mát, không mồ hôi hoặc ít mồ hôi, khát nước, thích uống nước, tiểu tiện nhiều. Khi sốt cao phiền táo không yên. Không có triệu chứng nhức đầu, đau mình, sợ lạnh…, chỉ thấy môi miệng khô, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi trắng mỏng hoặc hơi vàng, M. Hoạt sác.
- Phép trị: Thanh thử, tuyên phế, tiết nhiệt.
- Bài thuốc:
NHỊ HƯƠNG ẨM GIA GIẢM
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Hoắc hương
|
08
|
Liên kiều
|
08
|
Hương nhu
|
04
|
Hoàng cầm
|
08
|
Sinh Thạch cao
|
12
|
Trúc diệp
|
08
|
Tri mẫu
|
08
|
Sinh đạo nha
|
12
|
Kim ngân hoa
|
08
|
Cam thảo
|
04
|
*Sắc uống.
2. Thời kỳ thứ hai - Hư thời
- Triệu chứng: Phát sốt kéo dài, có hoặc không có mồ hôi, phiền khát, thích uống, chất lưỡi vẩn đỏ, khô ráo, ít tân dịch, rêu lưỡi mỏng hoặc không rêu, M. Hồng sác.
- Phép trị: Thanh thử, dưỡng âm, sinh tân.
- Bài thuốc:
SINH MẠCH TÁN GIA VỊ
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Thái tử sâm
|
12
|
Hoàng cầm
|
08
|
Mạch môn
|
12
|
Trúc diệp
|
12
|
Ngũ vị tử
|
08
|
Sinh đạo nha
|
12
|
Thạch hộc
|
12
|
Cam thảo
|
08
|
Tri mẫu
|
08
|
Hàn thủy thạch
|
12
|
*Sắc uống.
3. Thời kỳ cuối - Khí âm thương tổn
- Triệu chứng: Sốt không lui, chân tay rã rời, tinh thần mệt mỏi, ăn uống kém, nhạt miệng, khát nước, môi khô, lưỡi ráo, ít rêu, M. Hư sác.
- Phép trị: Ích khí, dục âm.
- Bài thuốc:
SINH TÂN BẢO NGUYÊN ẨM
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Tên dược liệu
|
Lượng(g)
|
Thái tử sâm
|
12
|
Mạch môn
|
08
|
Trích Hoàng kỳ
|
12
|
Thiên môn
|
08
|
Bạch truật
|
12
|
Tri mẫu
|
12
|
Bạch linh
|
12
|
Bạch biển đậu
|
12
|
Cam thảo
|
04
|
Địa cốt bì
|
12
|
Ngũ vị tử
|
12
|
|
|
*Sắc uống.
IV. GIỚI THIỆU MỘT SỐ BÀI THUỐC KINH NGHIỆM ĐƠN GIẢN
Bài 1. PHƯƠNG HƯƠNG THANH HƯƠNG ẨM
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Tên dược liệu
|
Lượng,g
|
Hoắc hương tươi
|
12
|
Bạch mao căn
|
12
|
Bội lan tươi
|
12
|
Thạch hộc tươi
|
12
|
Hà diệp tươi
|
12
|
Trúc diệp tươi
|
12
|
Lô căn tươi
|
12
|
|
|
*Sắc uống thay nước trà.
Bài 2. Hoắc hương tươi 12g, Thạch hộc tươi 12g, Trúc diệp tươi 12g. Sắc uống thay nước trà.
Bài 3. Bội lan tươi 12g, Hà diệp tươi 12g, Lô căn tươi 12g. Sắc uống thay nước trà.
Bài 4. Đậu xanh sắc nước, pha đường uống.
Bài 5. Hoắc hương tươi 12g, Lô căn tươi 12g, Lá sen tươi 1/2 tầu lá. Sắc uống thay nước trà.
Bài 6. Ngọ thời trà 01 nhúm, hãm lấy nước, hòa thêm đường uống.